🔍
Search:
RA VẺ
🌟
RA VẺ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
자랑삼아 힘이나 재산 등의 세력을 내세우다.
1
RA VẺ, RA OAI:
Lấy làm tự hào và tỏ rõ thế lực về sức mạnh hay tài sản...
-
-
1
점잖은 척을 하며 분위기를 심각하게 만들다.
1
LÀM RA VẺ NGHIÊM TRỌNG:
Ra vẻ nghiêm túc, làm nghiêm trọng bầu không khí.
-
Động từ
-
1
미울 정도로 잘난 척하며 자랑하다.
1
NGẠO MẠN, RA VẺ TA ĐÂY:
Tự hào ra vẻ giỏi giang tới mức đáng ghét.
-
Động từ
-
1
권력이나 재산이 많은 것을 드러내 놓고 뽐내다.
1
HUÊNH HOANG, RA VẺ TA ĐÂY:
Thể hiện và khoe khoang về việc nhiều quyền lực hay tài sản.
-
-
1
자신의 생각을 직접 말하지 않고 돌려서 말하거나 표정, 행동 등으로 나타내다.
1
RA VẺ, BIỂU HIỆN GIÁN TIẾP:
Không nói trực tiếp suy nghĩ của mình mà nói một cách vòng vo hoặc thể hiện bằng nét mặt, hành động v.v...
-
None
-
1
실제로 그렇지 않은데도 어떤 행동이나 상태를 거짓으로 꾸밈을 나타내는 표현.
1
LÀM RA VẺ, VỜ, GIẢ VỜ, GIẢ BỘ:
Cấu trúc thể hiện sự thêu dệt nên hành động hay trạng thái nào đó bằng sự dối trá mặc dù thực tế không phải như vậy.
-
None
-
1
실제로 그렇지 않은데도 어떤 행동이나 상태를 거짓으로 꾸밈을 나타내는 표현.
1
LÀM RA VẺ, VỜ, GIẢ VỜ, GIẢ BỘ:
Cấu trúc thể hiện sự thêu dệt nên hành động hay trạng thái nào đó bằng sự dối trá mặc dù thực tế không phải như vậy.
-
Động từ
-
1
자기의 가난하고 어려운 상태가 남에게 보이도록 행동하다.
1
RA VẺ NGHÈO KHỔ, RA VẺ KHỔ SỞ:
Hành động cho người khác thấy tình trạng nghèo khổ và khó khăn của bản thân.
-
None
-
1
실제로 그렇지 않은데도 어떤 행동이나 상태를 거짓으로 꾸밈을 나타내는 표현.
1
LÀM RA VẺ, VỜ, GIẢ VỜ, GIẢ BỘ:
Cấu trúc thể hiện sự thêu dệt nên hành động hay trạng thái nào đó bằng sự dối trá mặc dù thực tế không phải như vậy.
-
None
-
1
실제로 그렇지 않은데도 어떤 행동이나 상태를 거짓으로 꾸밈을 나타내는 표현.
1
LÀM RA VẺ, VỜ, GIẢ VỜ, GIẢ BỘ:
Cấu trúc thể hiện sự thêu dệt nên hành động hay trạng thái nào đó bằng sự dối trá mặc dù thực tế không phải như vậy.
-
None
-
1
실제로 그렇지 않은데도 어떤 행동이나 상태를 거짓으로 꾸밈을 나타내는 표현.
1
LÀM RA VẺ, VỜ, GIẢ VỜ, GIẢ BỘ:
Cấu trúc thể hiện sự thêu dệt nên hành động hay trạng thái nào đó bằng sự dối trá mặc dù thực tế không phải như vậy.
-
Động từ bổ trợ
-
1
앞의 말이 나타내는 행동을 거짓으로 함을 나타내는 말.
1
RA VẺ, VỜ NHƯ, GIẢ ĐÒ, GIẢ VỜ:
Từ thể hiện việc giả vờ thực hiện hành động thể hiện ở từ ngữ phía trước.
-
None
-
1
실제로 그렇지 않은데도 어떤 행동이나 상태를 거짓으로 꾸밈을 나타내는 표현.
1
LÀM RA VẺ, VỜ, GIẢ VỜ, GIẢ BỘ:
Cấu trúc thể hiện sự thêu dệt nên hành động hay trạng thái nào đó bằng sự dối trá mặc dù thực tế không phải như vậy.
-
Danh từ phụ thuộc
-
1
사실이 아닌 것을 사실인 것처럼 꾸미는 거짓 태도나 모양을 나타내는 말.
1
(SỰ) GIẢ VỜ, VỜ VĨNH, GIẢ BỘ, RA VẺ:
Lời nói thể hiện thái độ hay bộ dạng giả trá làm cho cái không phải là sự thật ra vẻ như là sự thật.
-
Danh từ
-
1
배워서 얻은 지식이 많음을 자랑하고 뽐냄.
1
SỰ RA VẺ THÔNG THÁI, SỰ TỎ VẺ HƠN NGƯỜI:
Sự kiêu căng và khoe khoang về việc được học nên biết nhiều kiến thức.
-
Động từ
-
1
남에게 도움을 주고 그것을 자랑할 수 있는 체면이 서다.
1
PHÔ TRƯƠNG, RA VẺ TA ĐÂY, LÀM MÀU LÀM MÈ:
Giúp đỡ người khác và tạo thể diện có thể khoe khoang điều đó.
-
-
1
참맛도 모르면서 그저 바쁘게 먹어 치우는 것을 뜻하는 말.
1
ĂN NHỒM NHOÀM NHƯ CHÓ:
Lời nói chỉ việc ăn một cách vội vã mà không biết đến vị ngon.
-
2
내용이 틀리든지 맞든지 생각하지 않고 일을 아무렇게나 함을 뜻하는 말.
2
HÀM HỒ:
Cách nói ngụ ý làm việc tùy tiện không nghĩ xem nội dung đúng hay sai.
-
3
뜻도 모르면서 아는 체함을 뜻하는 말.
3
RA VẺ HIỂU BIẾT:
Cách nói ngụ ý không biết nghĩa mà vờ như biết.
-
Động từ
-
1
세상에서 사람이 마땅히 해야 할 일을 행하다.
1
CƯ XỬ, ỨNG XỬ, ĐỐI XỬ:
Phải làm những điều mà con người phải làm trên thế gian.
-
3
사람들 사이에 어울려 살아가면서 행동하다.
3
HÀNH XỬ:
Sống hòa hợp giữa mọi người rồi hành động.
-
2
사실은 그렇지 않은 사람이 어떤 당사자인 것처럼 꾸미어 행동하다.
2
RA VẺ, LÀM RA VẺ:
Sự thật không phải là người như vậy nhưng tạo ra như thể là người trong cuộc.
-
-
1
어쩔 수 없다는 듯이.
1
(RA VẺ KHÔNG THẮNG ĐƯỢC) MIỄN CƯỠNG, ĐÀNH PHẢI:
Như thể không thể làm gì.
-
☆
Danh từ
-
1
세상에서 사람이 마땅히 해야 할 일을 행함. 또는 그런 태도.
1
SỰ ỨNG XỬ, SỰ CƯ XỬ:
Việc phải làm những điều mà con người phải làm trên thế gian. Hoặc thái độ như vậy.
-
2
사실은 그렇지 않은 사람이 어떤 당사자인 것처럼 꾸미어 행동함. 또는 그런 태도.
2
SỰ RA VẺ, SỰ LÀM RA VẺ:
Việc sự thật không phải là người như vậy nhưng tạo ra như thể là người trong cuộc. Hoặc thái độ như vậy.
-
3
사람들 사이에 어울려 살아가면서 행동함. 또는 그런 태도.
3
SỰ HÀNH XỬ:
Việc sống hòa hợp giữa mọi người rồi hành động. Hoặc thái độ như vậy.
🌟
RA VẺ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
콧등의 높이 솟아 있는 부분.
1.
ĐẦU MŨI:
Phần gồ lên cao của sống mũi.
-
2.
(비유적으로) 뽐내거나 거만한 태도.
2.
VÊNH VÁO:
(cách nói ẩn dụ) Thái độ kiêu ngạo và ra vẻ ta đây.
-
Tính từ
-
1.
잘난 체하고 건방지다.
1.
KIÊU NGẠO, KIÊU CĂNG, NGẠO MẠN:
Kiêu căng và ra vẻ ta đây.
-
Tính từ
-
1.
잘난 체하면서 남을 무시하고 말이나 행동이 건방지다.
1.
KIÊU NGẠO, NGẠO MẠN, KIÊU CĂNG:
Vừa làm ra vẻ ta đây, vừa coi thường người khác và có hành động hoặc lời nói vênh váo.
-
Động từ
-
1.
잘난 체하며 건방지게 행동하다.
1.
KIÊU NGẠO, KIÊU CĂNG, NGẠO MẠN:
Hành động kiêu căng và ra vẻ ta đây.
-
Phó từ
-
1.
잘난 체하며 자꾸 버릇없이 구는 모양.
1.
NGHÊNH NGHÊNH NGANG NGANG, KÊNH KÊNH KIỆU KIỆU:
Bộ dạng liên tục hành động vô phép ra vẻ ta đây.
-
-
1.
잘난 체하며 남을 깔보는 듯한 태도를 가지다.
1.
(DỒN SỨC VÀO CỔ), VÊNH VÁO, KIÊU NGẠO:
Có thái độ như coi thường người khác và ra vẻ ta đây.
-
Động từ
-
1.
잘난 체하며 건방지게 행동하다.
1.
KIÊU NGẠO, KIÊU CĂNG, NGẠO MẠN:
Hành động kiêu căng và ra vẻ ta đây.
-
-
1.
겉으로 잘해 주는 척하면서 중요한 것을 빼앗거나 자신의 이익만을 취하다.
1.
(MOI CẢ GAN MÀ ĂN):
Bề ngoài ra vẻ tốt mà lại giành lấy thứ quan trọng hoặc chỉ vun vén lợi ích bản thân.
-
Động từ
-
1.
물건을 싸거나 꾸리다.
1.
ĐÓNG GÓI, BAO GÓI, BỌC, GÓI:
Gói hoặc bao đồ vật lại.
-
2.
겉으로만 그럴듯하게 꾸미다.
2.
CHE GIẤU, GIẤU DIẾM:
Ngụy tạo chỉ bên ngoài, ra vẻ như vậy.
-
Phó từ
-
1.
잘난 체하며 자꾸 건방지게 행동하는 모양.
1.
HỐNG HA HỐNG HÁCH, NGHÊNH NGHÊNH NGANG NGANG:
Bộ dạng hành động kiêu căng ra vẻ ta đây.
-
Động từ
-
1.
잘난 체하며 자꾸 버릇없이 굴다.
1.
NGHÊNH NGANG, KÊNH KIỆU:
Hành động vô phép ra vẻ ta đây.
-
-
1.
속마음을 감추고 아닌 척 꾸미다.
1.
ĐEO MẶT NẠ, GIẢ VỜ:
Giấu lòng dạ bên trong và làm ra vẻ không phải như vậy.
-
Danh từ
-
1.
씩씩하고 큰 기상.
1.
HÀO KHÍ:
Khí lực mạnh mẽ và lớn lao
-
2.
거만한 태도로 잘난 척하는 기운.
2.
SỰ BỐC ĐỒNG:
Khí thế ra vẻ tài giỏi với thái độ ngạo mạn.
-
Phó từ
-
1.
잘난 체 하지 않고 스스로 자신을 낮추는 태도로.
1.
MỘT CÁCH KHIÊM TỐN, VỚI VẺ NHŨN NHẶN:
Bằng (với) thái độ không tự đề cao mình và không ra vẻ tài giỏi.
-
Tính từ
-
1.
생긴 그대로 조금도 거짓이나 꾸밈이 없고 자연스러운 데가 있다.
1.
TỰ NHIÊN:
Tự nhiên như vốn có và không chút nào gian dối hay ngụy tạo.
-
2.
시치미를 뚝 떼어 겉으로는 아무렇지 않은 체하는 태도가 있다.
2.
TỈNH BƠ, TỈNH QUEO:
Thái độ giả vờ không biết và ra vẻ bề ngoài như không có gì.
-
Tính từ
-
1.
겉으로는 부드럽고 솔직한 척하나 속은 음흉하다.
1.
THÂM HIỂM:
Bên ngoài làm ra vẻ mềm mỏng và thắng thắn nhưng bên trong nham hiểm.
-
2.
느낌이 음산하고 험악하다.
2.
QUỶ QUYỆT:
Có cảm giác u ám và hiểm ác.
-
Danh từ
-
1.
불리한 사실을 감추거나 옳은 것처럼 보이기 위해 내세우는 이유.
1.
SỰ VIỆN CỚ, SỰ LẤY CỚ:
Lý do dựng lên để làm ra vẻ như đúng đắn hoặc che đi sự thật bất lợi.
-
Động từ
-
1.
빛이 어떤 물체에 가려져 그늘이 생기다.
1.
CÓ BÓNG, CÓ BÓNG RÂM, CÓ BÓNG MÁT, CÓ BÓNG TỐI:
Xuất hiện bóng râm do ánh sáng bị một vật thể nào đó che khuất.
-
2.
걱정이나 근심이 표정이나 태도로 나타나다.
2.
ĐẦY LO ÂU:
Sự lo lắng hay âu sầu thể hiện ra vẻ mặt hay thái độ.
-
3.
남의 눈에 잘 뜨이지 않는 어려운 처지에 있다.
3.
TỐI TĂM:
Ở trong tình cảnh khó khăn mà người khác không thấy rõ.
-
Phó từ
-
1.
몸이나 몸의 한 부분을 점잖지 못하게 이리저리 자꾸 움직이는 모양.
1.
MỘT CÁCH NGOE NGUẨY, MỘT CÁCH NGÚNG NGUẨY:
Hình ảnh chuyển động cơ thể hoặc một bộ phận của cơ thể từ bên này qua bên kia liên tục một cách không nghiêm túc.
-
2.
자꾸 자신의 분수에 맞지 않게 잘난 척을 하며 불쾌하게 행동하는 모양.
2.
MỘT CÁCH TINH TƯỚNG, MỘT CÁCH NGẠO MẠN, MỘT CÁCH XẤC XƯỢC:
Hình ảnh ra vẻ ta đây và hành động một cách gây khó chịu vượt quá bổn phận của mình.
-
Động từ
-
1.
어깨가 한 번 올라갔다 내려오다. 또는 어깨를 한 번 올렸다 내리다.
1.
NHÚN VAI:
Vai nâng lên rồi hạ xuống một lần. Hoặc nâng vai lên rồi hạ vai xuống một lần.
-
2.
어깨가 한 번 올라갔다 내려오며 뽐내다. 또는 어깨를 한 번 올렸다 내리며 뽐내다.
2.
NHÚN VAI:
Vai nâng lên rồi hạ xuống một lần và ra vẻ ta đây. Hoặc nâng vai lên rồi hạ vai xuống một lần và ra vẻ ta đây.